on faith, take it Thành ngữ, tục ngữ
on faith, take it
on faith, take it
Trust, accept without proof, as in I have no firm evidence that Bob's responsible for the errors—you'll just have to take it on faith. This idiom employs faith in the sense of “belief or confidence in something,” a usage dating from about 1300. nhận (điều gì đó) trên niềm tin
Chấp nhận điều gì đó mà bất cần xác minh hoặc điều tra thêm, phụ thuộc trên sự tin tưởng. Bạn đúng khi cảnh giác, nhưng, trong trường hợp này, tui nghĩ chúng ta có thể tin tưởng tuyên bố của John. Anh ấy bất có lý do gì để nói dối chúng tui .. Xem thêm: đức tin, tiếp tục, hãy tin tưởng, chấp nhận nó
Tin tưởng, chấp nhận mà bất cần bằng chứng, vì tui không có bằng chứng chắc chắn rằng Bob phải chịu trách nhiệm cho các sai sót- bạn sẽ phải tin tưởng vào nó. Thành ngữ này sử dụng đức tin với nghĩa là "niềm tin hoặc sự tự tin vào điều gì đó", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1300. Xem thêm: on, take. Xem thêm:
An on faith, take it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on faith, take it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on faith, take it